Chủ Nhật, 22 tháng 12, 2013

Những món ăn hấp dẫn của Việt Nam bằng tiếng anh. Các bà nội trợ vừa vào bếp vừa có thể cùng học tiếng anh nào.

Bánh cuốn : stuffed pancake

Bánh dầy : round sticky rice cake

Bánh tráng : girdle-cake


Bánh tôm : shrimp in batter

Bánh cốm : young rice cake

Bánh trôi: stuffed sticky rice balls

Bánh đậu : soya cake

Bánh bao : steamed wheat flour cake

Bánh xèo : pancake

Bánh chưng : stuffed sticky rice cake

Bún : rice noodles

Bún ốc : Snail rice noodles

Bún bò : beef rice noodles

Bún chả : Kebab rice noodles

Bún cua : Crab rice noodles

Chè : Sweet gruel

Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel

Chè hạt sen : sweet lotus bean

Chè đậu đen: sweet black bean tea

Các món ăn quen thuộc hằng ngày:

Đậu phụ : Soya cheese/ tofu

Gỏi : Raw fish and vegetables

Lạp xưởng : Chinese sausage

Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp

Miến gà : Soya noodles with chicken

Chả : Pork-pie

Chả cá : Grilled fish

Cá kho : Fish cooked with sauce

Canh chua : Sweet and sour fish broth

Bào ngư : Abalone

Bạn cũng có thể ghép các món với hình thức nấu sau :

Kho : cook with sauce

Nướng : grill

Quay : roast

Rán ,chiên : fry

Xào ,áp chảo : Saute

Hầm, ninh : stew

Hấp : steam

Phở bò : Rice noodle soup with beef

Xôi : Steamed sticky rice

Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water

0 nhận xét :

Đăng nhận xét